Từ vựng tiếng trung chuyên ngành Rau củ quả
25/02/2022
2022-02-25 16:35
Từ vựng tiếng trung chuyên ngành Rau củ quả
Bạn đang cần từ vựng song ngữ trung việt về rau củ quả?
Mời bạn tham khảo từ vựng tiếng trung chuyên ngành Rau củ quả
1 |
法菜 |
fǎcài |
Rau mùi tay |
2 |
蒿菜 |
hāocài |
Cải cúc |
3 |
红菜头 |
hóngcàitóu |
Củ cải đỏ |
4 |
马蹄 |
mǎtí |
Củ năng |
5 |
青蒜 |
qīngsuàn |
Tỏi tay |
6 |
芜菁 |
wújīng |
Củ su hào |
7 |
娃娃菜 |
wáwácài |
Cải thảo |
8 |
扁豆 |
biǎndòu |
Đậu trạch |
9 |
苋菜 |
xiàncài |
Rau dền |
10 |
蕃薯叶 |
fānshǔyè |
Rau lang |
11 |
紫苏 |
zǐsū |
Tía tô |
12 |
小松菜 |
xiǎosōngcài |
Cải ngọt |
13 |
薄荷 |
bòhe |
Bạc hà |
14 |
高良姜 |
gāoliángjiāng |
Củ giềng |
15 |
香茅 |
xiāngmáo |
Củ sả |
16 |
黄姜 |
huángjiāng |
Củ nghệ |
17 |
芫茜 |
yuánqiàn |
Lá mùi tàu,ngò gai |
18 |
空心菜 |
kōngxīncài |
Rau muống |
19 |
落葵 |
luòkuí |
Rau mồng tơi |
20 |
树仔菜 |
shùzǎicài |
Rau ngót |
21 |
罗望子 |
luówàngzi |
Quả me |
22 |
木鳖果 |
mùbiēguǒ |
Quả gấc |
23 |
山竹果 |
shānzhúguǒ |
Quả mãng cầu |
24 |
豇豆 |
jiāngdòu |
Đậu đũa |
25 |
黄豆 |
huángdòu |
Đậu tương,đậu nành |
26 |
红豆 |
hóngdòu |
Đậu đỏ |
27 |
黑豆 |
hēidòu |
Đậu đen |
28 |
花生 |
huāshēng |
Đậu phộng,lạc |
29 |
绿豆 |
lǜdòu |
Đậu xanh |
30 |
荷兰豆 |
hélándòu |
Đậu Hà Lan |
31 |
豆豉 |
dòuchǐ |
Hạt tàu xì |
32 |
栗子 |
lìzi |
Hạt dẻ |
33 |
萝卜 |
luóbo |
Củ cải |
34 |
冬瓜 |
dōngguā |
Bí đao |
35 |
丝瓜 |
sīguā |
Quả mướp |
36 |
黄瓜 |
huángguā |
Dưa chuột |
37 |
苦瓜 |
kǔguā |
Mướp đắng |
38 |
佛手瓜 |
fóshǒuguā |
Quả su |
39 |
角瓜 |
jiǎoguā |
Bí ngồi,mướp tay |
40 |
南瓜 |
nánguā |
Bí đỏ |
41 |
胡萝卜 |
húluóbo |
Cà rốt |
42 |
葫芦 |
húlu |
Quả hồ lô,quả bầu |
43 |
芦荟 |
lúhuì |
Lô hội,nha đam |
44 |
西兰花 |
xīlánhuā |
Hoa lơ xanh, bông cải xanh |
45 |
节瓜 |
jiéguā |
Quả bầu |
46 |
番茄 |
fānqié |
Cà chua |
47 |
辣椒 |
làjiāo |
Ớt |
48 |
胡椒 |
hújiāo |
Hạt tiêu |
49 |
甜椒 |
tiánjiāo |
Ớt ngọt |
50 |
姜 |
jiāng |
Gừng |
51 |
茄子 |
qiézi |
Cà tím |
52 |
红薯 |
hóngshǔ |
Khoai lang |
53 |
土豆 |
tǔdòu |
Khoai tây |
54 |
芋头 |
yùtou |
Khoai môn |
55 |
莲藕 |
liánǒu |
Củ sen |
56 |
莲子 |
liánzǐ |
Hạt sen |
57 |
芦笋 |
lúsǔn |
Măng tây |
58 |
榨菜 |
zhàcài |
Rau tra |
59 |
菜心 |
càixīn |
Rau cải chíp |
60 |
大白菜 |
dàbáicài |
Bắp cải |
61 |
甘蓝 |
gānlán |
Bắp cải tím |
62 |
芥蓝 |
jièlán |
Cải làn |
63 |
香菜 |
xiāngcài |
Rau mùi |
64 |
生菜 |
shēngcài |
Xà lách |
65 |
香葱 |
xiāngcōng |
Hành hoa |
66 |
洋葱 |
yángcōng |
Hành tây |
67 |
蒜 |
suàn |
Tỏi |
68 |
韭菜 |
jiǔcài |
Hẹ |
69 |
玉米 |
yùmǐ |
Ngô |
70 |
海带 |
hǎidài |
Rong biển |
71 |
芽菜 |
yácài |
Giá đỗ |
72 |
木耳 |
mùěr |
Mộc nhĩ,nấm mèo |
73 |
香菇 |
xiānggū |
Nấm hương |
74 |
金針菇 |
jīnzhēngū |
Nấm kim châm |
75 |
口蘑 |
kǒumó |
Nấm mỡ |
76 |
鸡腿菇 |
jītuǐgū |
Nấm đùi gà |
77 |
山药 |
shānyào |
Khoai từ,củ từ |
78 |
留兰香 |
liúlánxiāng |
Rau bạc hà, rau thơm |
79 |
橄榄 |
gǎnlǎn |
Quả oliu |
80 |
洋蓟 |
yángjì |
Hoa actiso |
81 |
南瓜花 |
nánguāhuā |
Hoa bí |
82 |
平菇 |
pínggū |
Nấm sò |
83 |
鲍鱼菇 |
bàoyúgū |
Nấm bào ngư |
84 |
番茄, 西红柿 |
fānqié, xīhóngshì |
Cà chua |
85 |
樱桃西红柿 |
yīngtáo xīhóngshì |
Cà chua bi |
86 |
胡萝卜 |
húluóbo |
Cà rốt |
87 |
马蹄 |
mǎtí |
Củ năng, củ mã thầy |
88 |
鱼腥草 |
yú xīng cǎo |
Lá diếp cá |
89 |
笋干 |
sǔn gān |
Măng khô |
90 |
冬笋 |
dōngsǔn |
Măng mạnh tông |
91 |
毛笋, 竹笋 |
máo sǔn, zhúsǔn |
Măng tre |
92 |
苦瓜 |
kǔguā |
Mướp đắng (khổ qua) |
93 |
草胡椒 |
cǎo hújiāo |
Rau càng cua |
94 |
菠菜 |
bōcài |
Rau chân vịt, cải bó xôi |
95 |
木薯 |
mùshǔ |
Sắn, khoai mì |
96 |
积雪草 |
jī xuě cǎo |
Rau má |
97 |
莳萝 |
shí luó |
Thì là |
98 |
西洋菜 |
xīyáng cài |
Rau xà lách xoong |
99 |
黄椒 |
huáng jiāo |
Ớt chuông vàng |
100 |
青椒 |
qīngjiāo |
Ớt xanh |
Thầy Nguyễn Văn Tư
+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
+ Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
+ Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
+ Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung
+ Số học viên đã giảng dạy: 5000+