Từ vựng tiếng trung chuyên ngành Kinh tế
25/02/2022
2022-02-25 16:45
Từ vựng tiếng trung chuyên ngành Kinh tế
Bạn đang cần từ vựng song ngữ trung việt trong ngành kinh tế?
Mời bạn tham khảo từ vựng tiếng trung chuyên ngành kinh tế
1 |
幻影 |
huànyǐng |
Ảo ảnh, ma (Nền kinh tế ma) |
2 |
泡沫 |
pàomò |
Bất ổn (thị trường) |
3 |
图标 |
túbiāo |
Biểu đồ |
4 |
偿还 |
chánghuán |
Bồi hoàn, trả nợ |
5 |
抵消 |
dǐxiāo |
Bù trừ, trung hòa |
6 |
经济改革 |
jīng jì gǎi gé |
Cải cách kinh tế |
7 |
改善 |
gǎishàn |
Cải thiện |
8 |
结余 |
jiéyú |
Cân bằng |
9 |
余款 |
yú kuǎn |
Cân bằng |
10 |
费用 |
fèiyong |
Chi phí |
11 |
贴现 |
tiēxiàn |
Chiếc khấu |
12 |
政策 |
zhèngcè |
Chính sách |
13 |
关税政策 |
guānshuì zhèngcè |
Chính sách thuế quan |
14 |
经济周期 |
jīngjì zhōuqí |
Chu kỳ kinh tế |
15 |
背书 |
bèishū |
Chứng thực |
16 |
运行机制 |
yùnxíng jīzhì |
Cơ chế vận hành |
17 |
机遇 |
jīyù |
Cơ hội, thời cơ (hoàn cảnh tốt) |
18 |
股息 |
gǔxī |
Cổ tức, lợi tức cổ phần |
19 |
公债 |
gōngzhài |
Công trái |
20 |
公司 |
gōngsī |
Công ty |
21 |
商业信贷公司 |
shāngyè xìndài gōngsī |
Công ty tài chính |
22 |
跨国公司 |
kuàguó gōngsī |
Công ty xuyên quốc gia |
23 |
供求 |
gōngqiú |
Cung cầu |
24 |
原油 |
yuányóu |
Dầu thô |
25 |
投资 |
tóuzī |
Đầu tư |
26 |
外投 |
Wài tóu |
Đầu tư nước ngoài |
27 |
推销 |
tuīxiāo |
Đẩy mạnh tiêu thụ, chào hàng |
28 |
就业 |
jiùyè |
Đi làm, có nghề nghiệp |
29 |
投入 |
tóurù |
Đi vào (sản xuất) |
30 |
企业 |
qǐyè |
Doanh nghiệp |
31 |
基本数据 |
jīběn shùjù |
Dữ liệu cơ bản |
32 |
预计 |
yùjì |
Dự tính |
33 |
预算 |
yùsuàn |
Dự toán, dự trù, dự thảo (tài chính) |
34 |
结余 |
jiéyú |
Dư, còn lại |
35 |
总产值 |
zǒngchǎnzhí |
GDP |
36 |
价格 |
jiàgé |
Giá cả |
37 |
成本 |
chéngběn |
Giá thành |
38 |
行长 |
háng zhǎng |
Giám đốc ngân hàng |
39 |
通货收缩 |
tōnghuò shōusuō |
Giảm phát |
40 |
专卖 |
zhuānmài |
Giữ độc quyền về… |
41 |
货品 |
huòpǐn |
Hàng hóa, hàng, mặt hàng |
42 |
货物 |
huòwù |
Hàng, hàng hóa |
43 |
退还 |
tuìhuán |
Hoàn trả, trao trả |
44 |
约契 |
yuē qì |
Hợp đồng |
45 |
合同 |
hétong |
Hợp đồng |
46 |
合同工 |
hétonggōng |
Hợp đồng lao động |
47 |
合作 |
hézuò |
Hợp tác |
48 |
信用合作社 |
xìnyònghézuòshè |
Hợp tác xã tín dụng |
49 |
兴隆 |
xīnglóng |
Hưng thịnh, thịnh vượng |
50 |
兴盛 |
xīngshèng |
Hưng thịnh, thịnh vượng |
51 |
计划 |
jìhuà |
Kế hoạch |
52 |
契约 |
qìyuē |
Khế ước |
53 |
控制 |
kòngzhì |
Khống chế |
54 |
经济危机 |
jīngjìwēijī |
Khủng hoảng kinh tế |
55 |
促销 |
cùxiāo |
Khuyến mãi, quảng cáo |
56 |
刺激经济发展 |
cìjī jīngjì fāzhǎn |
Kích thích kinh tế phát triển |
57 |
金额 |
jīn’é |
Kim ngạch |
58 |
经济 |
jīngjì |
Kinh tế |
59 |
商业经济 |
Shāngyè jīngjì |
Kinh tế mại bản |
60 |
市场经济 |
shì chǎng jīng jì |
Kinh tế thị trường |
61 |
私营经济 |
sīyíng jīngjì |
Kinh tế tư nhân |
62 |
微观经济 |
wēi guān jīng jì |
Kinh tế vi mô |
63 |
宏观经济 |
hóng guān jīng jì |
Kinh tế vĩ mô |
64 |
通货膨胀 |
tōnghuòpéngzhàng |
Lạm phát |
65 |
利益 |
lìyì |
Lợi ích |
66 |
好处 |
hǎochu |
Lợi ích |
67 |
利益 |
lìyì |
Lợi ích |
68 |
利润 |
lìrùn |
Lợi nhuận |
69 |
垄断 |
lǒngduàn |
Lũng đoạn, độc quyền |
70 |
货币流通量 |
huòbì liútōng liàng |
Lượng tiền mặt lưu thông |
71 |
流动 |
líudòng |
Lưu động |
72 |
自动存取机 |
zìdòng cún qǔ jī |
Máy gửi tiền tự động |
73 |
发展模式 |
fāzhǎn móshì |
Mô hình phát triển |
74 |
扩大援助 |
kuòdà yuánzhù |
Mở rộng viện trợ |
75 |
程序目录 |
chéngxù mùlù |
Mục lục chương trình |
76 |
收入水平 |
shōurù shuǐpíng |
Mức thu nhập |
77 |
发展目标 |
fāzhǎn mùbiāo |
Mục tiêu phát triển |
78 |
全球经济 |
quánqiú jīngjì |
Nền kinh tế toàn cầu |
79 |
银行家 |
yínháng jiā |
Ngân hàng |
80 |
世界银行 |
shì jiè yín háng |
Ngân hàng thế giới |
81 |
庄票 |
zhuāng piào |
Ngân phiếu |
82 |
银票 |
yín piào |
Ngân phiếu |
83 |
严厉 |
yánlì |
Nghiêm khắc, nghiêm ngặc |
84 |
经纪人 |
jīngjìrén |
Người môi giới, cò mồi |
85 |
投资者 |
tóu zī zhě |
Nhà đầu tư |
86 |
经济师 |
jīngjì shī |
Nhà kinh tế học |
87 |
商标 |
shāngbiāo |
Nhãn hiệu, nhãn (thương phẩm) |
88 |
进口 |
jìnkǒu |
Nhập khẩu |
89 |
坏帐 |
huài zhàng |
Nợ khó đòi, nợ xấu |
90 |
发展中国家 |
fāzhǎnzhōng guójiā |
Nước đang phát triển |
91 |
贫困国家 |
pínkùn guójiā |
Nước kém phát triển |
92 |
发达国家 |
fādá guójiā |
Nước phát triển |
93 |
发行 |
fāxíng |
Phát hành (giấy báo, giấy bạc, công trái) |
94 |
发展 |
fāzhǎn |
Phát triển |
95 |
债券 |
zhàiquàn |
Phiếu công trái, trái khoản |
96 |
附录 |
fùlù |
Phụ lục |
97 |
广告 |
guǎnggào |
Quảng cáo |
98 |
季度 |
jìdù |
Quý |
99 |
公有制 |
gōngyǒuzhì |
Quyền sở hữu công cộng |
100 |
财政障碍 |
cáizhèng zhàng’ài |
Rào cản tài chính |
101 |
产品 |
chǎnpǐn |
Sản phẩm |
102 |
产生 |
chǎnshēng |
Sản xuất |
103 |
转帐支票 |
zhuǎnzhàng zhīpiào |
Séc chuyển khoản |
104 |
总帐 |
zǒng zhàng |
Sổ cái |
105 |
存款单 |
cúnkuǎn dān |
Sổ tiết kiệm |
106 |
劳动力 |
láodònglì |
Sức lao động |
107 |
经济衰退 |
jīngjì shuāituì |
Suy thoái kinh tế |
108 |
经济萧条 |
jīngjì xiāotiáo |
Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều |
109 |
财政 |
cáizhèng |
Tài chính |
110 |
帐号 |
zhànghào |
Tài khoản, số tài khoản |
111 |
止付 |
zhǐ fù |
Tạm dừng thanh toán |
112 |
上涨 |
shàngzhǎng |
Tăng |
113 |
加强投资 |
Jiāqiáng tóuzī |
Tăng cường đầu tư |
114 |
增长 |
zēngzhǎng |
Tăng trưởng |
115 |
分期付款 |
fēn qī fù kuǎn |
Thành toán từng đợt, trả góp |
116 |
透支 |
tòuzhī |
Thấu chi |
117 |
信用卡 |
xìnyòngkǎ |
Thẻ tín dụng |
118 |
市场 |
shìchǎng |
Thị trường |
119 |
金融市场 |
jīnróng shìchǎng |
Thị trường tài chính |
120 |
赤字 |
chìzì |
Thiếu hụt, bội chi |
121 |
国际收支 |
guójì shōu zhī |
Thu chi quốc tế |
122 |
人均收入 |
rénjūn shōurù |
Thu nhập bình quân đầu người |
123 |
征收税 |
zhēngshōu shuì |
Thu thuế |
124 |
关税 |
guānshuì |
Thuế quan |
125 |
商品 |
shāngpǐn |
Thương phẩm, hàng hóa |
126 |
贴现率 |
tiēxiàn lǜ |
Tỉ lệ chiết khấu |
127 |
逆差 |
nìchā |
Tỉ lệ nhập siêu, sự nhập siêu |
128 |
外汇储备 |
wàihuì chǔbèi |
Tích trữ ngoại hối |
129 |
保险金 |
bǎoxiǎn jīn |
Tiền bồi thường bảo hiểm |
130 |
私人存款 |
sīrén cúnkuǎn |
Tiền gửi cá nhân, khách hàng cá nhân gửi tiền |
131 |
红利 |
hónglì |
Tiền lãi, tiền lời, hoa hồng, tiền típ |
132 |
货币 |
hónglì |
Tiền tệ |
133 |
存款 |
cúnkuǎn |
Tiền tiết kiệm, tiền gởi trong ngân hàng |
134 |
储蓄 |
chǔxù |
Tiết kiệm, để dành |
135 |
消费 |
xiāofèi |
Tiêu dùng |
136 |
全球化 |
quán qiú huà |
Toàn cầu hóa |
137 |
GDP增速 |
GDP zēngsù |
Tốc độ tăng trưởng GDP |
138 |
销售额 |
xiāoshòu é |
Tổng doanh thu |
139 |
国内生产总值 |
guónèi shēngchǎn zǒng zhí |
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) |
140 |
社会总共给 |
shèhuì zǒnggòng gěi |
Tổng số đối với xã hội |
141 |
兑付 |
duìfù |
Trả bằng tiền mặt |
142 |
津贴 |
jīntiē |
Trợ cấp, phụ cấp |
143 |
漏税 |
lòushuì |
Trốn thuế |
144 |
下滑 |
xià huá |
Trượt dốc, lao dốc (kinh tế) |
145 |
拒付 |
jù fù |
Từ chối thanh toán |
146 |
涨幅 |
zhǎngfú |
Tỷ lệ tăng |
147 |
物品 |
wùpǐn |
Vật phẩm, đồ vật, hàng |
148 |
援助 |
yuánzhù |
Viện trợ |
149 |
游资 |
yóuzī |
Vốn lưu động, vốn nổi |
150 |
出口 |
chūkǒu |
Xuất khẩu |
Thầy Nguyễn Văn Tư
+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
+ Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
+ Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
+ Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung
+ Số học viên đã giảng dạy: 5000+