Từ vựng tiếng trung chuyên ngành Điện ảnh
25/02/2022
2022-02-25 16:33
Từ vựng tiếng trung chuyên ngành Điện ảnh
Bạn đang cần từ vựng song ngữ trung việt trong ngành điện ảnh?
Mời bạn tham khảo từ vựng tiếng trung chuyên ngành Điện ảnh
1 |
电影制片厂 |
Diànyǐng zhì piàn chǎng |
Xưởng phim |
2 |
音像公司 |
yīnxiàng gōngsī |
Công ty nghe nhìn |
3 |
电影译制片厂 |
diànyǐng yì zhì piàn chǎng |
Xưởng dịch phim |
4 |
电影摄制 |
diànyǐng shèzhì |
Sản xuất phim |
5 |
电影摄影机 |
diànyǐng shèyǐngjī |
Máy quay phim |
6 |
电影胶片 |
diànyǐng jiāopiàn |
Phim nhựa |
7 |
把小说拍摄成电影 |
bǎ xiǎoshuō pāishè chéng diànyǐng |
Chuyển thể từ tiểu thuyết thành phim |
8 |
拍电影 |
pāi diànyǐng |
Làm phim, quay phim |
9 |
开始拍摄 |
kāishǐ pāishè |
Bắt đầu làm phim |
10 |
试演 |
shì yǎn |
Diễn thử |
11 |
试镜头 |
shì jìngtóu |
Pha chiếu thử |
12 |
排练 |
páiliàn |
Dàn dựng và diễn tập |
13 |
上银幕 |
shàng yínmù |
Lên màn ảnh |
14 |
主演 |
zhǔyǎn |
Ngôi sao điện ảnh |
15 |
客串演出 |
kèchuàn yǎnchū |
Sự xuất hiện của diễn viên phụ |
16 |
明星 |
míngxīng |
Ngôi sao màn bạc |
17 |
拍外景 |
pāi wàijǐng |
Quay ngoại cảnh |
18 |
电影剧本 |
diànyǐng jùběn |
Kịch bản phim |
19 |
分镜头剧本 |
fēnjìngtóu jùběn |
Kịch bản cho từng cảnh |
20 |
照明 |
zhàomíng |
Chiếu sáng |
21 |
电影布景 |
diànyǐng bùjǐng |
Cảnh trong phim |
22 |
剪辑 |
jiǎnjí |
Cắt nối biên tập phim |
23 |
跳越剪辑 |
tiào yuè jiǎnjí |
Cắt nối biên tập nhảy cóc |
24 |
片头字幕 |
piàntóu zìmù |
Phần phụ đề giới thiệu phim |
25 |
重拍镜头 |
chóng pāi jìngtóu |
Pha quay lại |
26 |
字幕 |
zìmù |
Phụ đề |
27 |
声画合成拷贝 |
shēng huà héchéng kǎobèi |
Phim gốc có hình và tiếng |
28 |
特写镜头 |
tèxiě jìngtóu |
Pha quay đặc tả |
29 |
远景 |
yuǎnjǐng |
Cảnh quay xa |
30 |
全景 |
quánjǐng |
Toàn cảnh |
31 |
解说词 |
jiěshuō cí |
Lời thuyết minh |
32 |
解说 |
jiěshuō |
Thuyết minh |
33 |
解说者 |
jiěshuō zhě |
Người thuyết minh |
34 |
背景音乐 |
bèijǐng yīnyuè |
Nhạc nền |
35 |
画外音 |
huàwàiyīn |
Âm thanh ngoài hình ảnh |
36 |
对话 |
duìhuà |
Đối thoại |
37 |
主题歌 |
zhǔtí gē |
Bài hát chủ đề |
38 |
内景 |
nèijǐng |
Cảnh bên trong |
39 |
外景 |
wàijǐng |
Cảnh bên ngoài |
40 |
音像同步装置 |
yīnxiàng tóngbù zhuāngzhì |
Thiết bộ đồng bộ âm hình |
41 |
跳叙 |
tiào xù |
Tua đi |
42 |
定格 |
dìnggé |
Cố định hình ảnh |
43 |
快镜头 |
kuài jìngtóu |
Pha lướt nhanh |
44 |
慢镜头 |
màn jìngtóu |
Pha quay chậm |
45 |
推进镜头 |
tuījìn jìngtóu |
Điều chỉnh ống kính |
46 |
群众场面 |
qúnzhòng chǎngmiàn |
Cảnh quần chúng |
47 |
特技画面 |
tèjì huàmiàn |
Hình ảnh với kỹ thuật đặc biệt |
48 |
梦幻镜头 |
mènghuàn jìngtóu |
Pha quay mờ ảo |
49 |
闪景 |
shǎn jǐng |
Cảnh nhấp nháy |
50 |
混合镜头 |
hùnhé jìngtóu |
Pha hỗn hợp |
51 |
结束镜头 |
jiéshù jìngtóu |
Pha kết thúc |
52 |
工作样片 |
gōngzuò yàngpiàn |
Phim mẫu |
53 |
电影摄制者 |
diànyǐng shèzhì zhě |
Người làm phim |
54 |
制片人 |
zhì piàn rén |
Người sản xuất phim |
55 |
制片主任 |
zhì piàn zhǔrèn |
Chủ nhiệm phim |
56 |
导演 |
dǎoyǎn |
Đạo diễn |
57 |
总导演 |
zǒng dǎoyǎn |
Tổng đạo diễn |
58 |
纪录片导演 |
jìlùpiàn dǎoyǎn |
Đạo diễn phim tài liệu |
59 |
音响师 |
yīnxiǎng shī |
Kỹ thuật viên âm thanh |
60 |
录音师 |
lùyīn shī |
Kỹ thuật viên ghi âm |
61 |
摄影师 |
shèyǐng shī |
Người quay phim |
62 |
美术指导 |
měishù zhǐdǎo |
Chỉ đạo mỹ thuật |
63 |
布景师 |
bùjǐng shī |
Người dàn cảnh |
64 |
化装师 |
huàzhuāng shī |
Người phụ trách hóa trang |
65 |
照明 |
zhàomíng |
Chiếu sáng |
66 |
场记 |
chǎngjì |
Thư ký trường quay |
67 |
电影脚本作家 |
diànyǐng jiǎoběn zuòjiā |
Tác giả kịch bản gốc của phim |
68 |
服装设计师 |
fúzhuāng shèjì shī |
Nhà thiết kế trang phục |
69 |
剪辑 |
jiǎnjí |
Cắt nối biên tập |
70 |
作曲 |
zuòqǔ |
Sáng tác nhạc |
71 |
乐队指挥 |
yuèduì zhǐhuī |
Chỉ huy dàn nhạc |
72 |
明星制 |
míngxīng zhì |
Quy chế về minh tinh màn bạc |
73 |
明星荟萃的演出 |
míngxīng huìcuì de yǎnchū |
Cuộc biểu diễn của các ngôi sao |
74 |
全明星阵容的 |
quán míngxīng zhènróng de |
Trận địa của các ngôi sao |
75 |
电影明星 |
diànyǐngmíngxīng |
Minh tinh màn bạc |
76 |
电影演员 |
diànyǐng yǎnyuán |
Diễn viên điện ảnh |
77 |
叫座演员 |
jiàozuò yǎnyuán |
Diễn viên ăn khách |
78 |
特邀明星 |
tè yāo míngxīng |
Ngôi sao được trọng vọng |
79 |
超级明星 |
chāojí míngxīng |
Ngôi sao siêu hạng |
80 |
影帝 |
yǐngdì |
Vua điện ảnh |
81 |
影后 |
yǐng hòu |
Nữ hoàng điện ảnh |
82 |
小明星 |
xiǎo míngxīng |
Ngôi sao trẻ |
83 |
电影角色 |
diànyǐng juésè |
Vai diễn |
84 |
片名角色 |
piàn míng juésè |
Vai diễn có tước hiệu |
85 |
主角 |
zhǔjiǎo |
Nhân vật chính |
86 |
男主角 |
nán zhǔjiǎo |
Nhân vật nam chính |
87 |
女主角 |
nǚ zhǔjiǎo |
Nhân vật nữ chính |
88 |
配角 |
pèijiǎo |
Vai phụ |
89 |
男配角 |
nán pèijiǎo |
Vai nam phụ |
90 |
女配角 |
nǚ pèijiǎo |
Vai nữ phụ |
91 |
反串角色 |
fǎnchuàn juésè |
Vai diễn tạm thời |
92 |
临时演员 |
línshí yǎnyuán |
Diễn viên tạm thời |
93 |
替身 |
tìshēn |
Đóng thế |
94 |
特技演员 |
tèjì yǎnyuán |
Diễn viên đặc biệt |
95 |
影片库 |
yǐngpiàn kù |
Thư viện phim |
96 |
无声片 |
wúshēng piàn |
Phim câm |
97 |
有声片 |
yǒushēng piàn |
Phim có tiếng |
98 |
黑白影片 |
hēibái yǐngpiàn |
Phim đen trắng |
99 |
彩色电影 |
cǎi sè diànyǐng |
Phim màu |
100 |
宽银幕影片 |
kuān yínmù yǐngpiàn |
Phim màn ảnh rộng |
Thầy Nguyễn Văn Tư
+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
+ Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
+ Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
+ Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung
+ Số học viên đã giảng dạy: 5000+